Monday, December 27, 2010

CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM QUA TỪNG THỜI KỲ LỊCH SỬ

Dân tộc Việt Nam anh hùng đã trải qua hơn bốn ngàn nǎm lịch sử dựng nước và giữ nước. Với ý chí quật cường ông cha ta đã viết nên những trang sử vàng chói lọi làm vẻ vang cho dân tộc ta, đất nước ta.
Quá khứ và hiện tại, lịch sử và cảnh quan, thiên nhiên và con người hoà quyện nhau như đưa ta về cội nguồn ngàn nǎm bất khuất của dân tộc để tìm hiểu, để khám phá, để tin tưởng ở khí phách, tài trí, lòng yêu nước, tinh thần tự hào, tự tôn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường, truyền thống vǎn hiến và ý chí thống nhất đất nước của nhân dân ta.
Xin trân trọng giới thiệu cùng các bạn chuyên đề Các triều đại Việt Nam qua từng thời kỳ lịch sử. Các bạn sẽ có dịp tìm hiểu sâu hơn nữa quá trình phát triển kế tiếp nhau của các triều đại, các ông vua bà chúa từ thời kỳ đầu dựng nước của các vua Hùng đến vị vua cuối cùng Bảo Đại Tư liệu trong Chuyên đề được sử dụng từ cuốn: "Các triều đại Việt Nam" của tác giả Quỳnh Cư - Đỗ Đức Hùng, Nxb Thanh niên - HN 1999 và cuốn: "Vua trẻ trong lịch sử Việt Nam" của tác giả Vũ Ngọc Khánh, Nxb Thanh niên - HN 1999.
Thời kỳ
Tên triều đại
 Các vị vua
Năm trị vì
Tuổi thọ
Việt Nam thời kỳ dựng nước

2879-258 TCN




257 - 207 TCN

Nhà Triệu và nước Nam Việt
Triệu Vũ Vương
207 - 137 TCN

Triệu Văn Vương
137 - 125 TCN

Triệu Ai Vương
113 - 112 TCN

Triệu Dương Vương
112 - 111 TCN

Thời kỳ Bắc thuộc lần thứ nhất và thứ hai
Giao Chỉ và nhà Tây Hán

111 TCN - 39

Nhà Đông Hán

25 - 220

Hai Bà Trưng
Trưng Trắc - Trưng Nhị
40 - 43

Nhà Đông Ngô

222 - 280

Bà Triệu
Triệu Thị Trinh
248
23
Nước Vạn Xuân độc lập
   Nhà Tiền Lý
Lý Nam Đế
(Lý Bí)
544 - 548
48
Triệu Việt Vương
(Triệu Quang Phục)
549 - 571

Hậu Lý Nam Đế
(Lý Phật Tử )
571 - 602

Nhà Tùy - Đường và các cuộc khởi nghĩa (Bắc thuộc lần thứ ba)
Nhà Tùy Đường
(603 - 939)
Mai Hắc Đế (Mai Thúc Loan)
722

Bố Cái Đại Vương (Phùng Hưng)
766 - 791

Dương Thanh
819 - 820

Khúc Thừa Dụ
906 - 907

Khúc Hạo
907 - 917

Khúc Thừa Mỹ
917 - 923

Dương Đình Nghệ - Kiều Công Tiễn
931 - 938

Triều Ngô
(939 - 965)
Ngô Quyền
939 - 944
47

Dương Tam Kha


Hậu Ngô Vương
- Ngô Xương Ngập
- Ngô Xương Văn
- Ngô Xương Xí
950 - 965

Sự nghiệp thống nhất nước nhà (cuối thế kỷ X)
Nhà Đinh
Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh)
968 - 979
56
Phế Đế (Đinh Toàn)
979 - 980
27
 Nhà Tiền Lê (980 - 1009 )
Lê Đại Hành (Lê Hoàn)
980 - 1005
65
Lê Trung Tông (Long Việt)
1005
23
Lê Ngọa Triều (Lê Long Đĩnh)
1005 - 1009
24





Từ thế kỷ XI đến thời kỳ thuộc Pháp 









































































Triều Lý (1010 - 1225)
Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn)
1010 - 1028
55
Lý Thái Tông (Lý Phật Mã)
1028 - 1054
55
Lý Thánh Tông (Lý Nhật Tông)
1054 - 1072
50
Lý Nhân Tông (Lý Càn Đức)
1072 - 1127
63
Lý Thần Tông (Dương Hoán)
1128 - 1138
23
Lý Anh Tông (Lý Thiên Tộ)
1138 - 1175
40
Lý Cao Tông (Lý Long Cán)
1176 - 1210
38
Lý Huệ Tông (Lý Sảm)
1211 - 1224
33
Lý Chiêu Hoàng (Lý Phật Kim)
1224 - 1225
60
Triều Trần
(1225 - 1400)
Trần Thái Tông
(Trần Cảnh)
1225 - 1258
60
Trần Thánh Tông
(Trần Hoảng)
1258 - 1278
51
Trần Nhân Tông
(Trần Khâm)
1279 - 1293
50
Trần Anh Tông
(Trần Thuyên)
1293 - 1314
54
Trần Minh Tông
(Trần Mạnh)
1314 - 1329
58
Trần Hiến Tông
(Trần Vượng)
1329 - 1341
23
Trần Dụ Tông
(Trần Hạo)
1341 - 1369
33
Trần Nghệ Tông
(Cung Tĩnh Vương)
1370 - 1372
74
Trần Duệ Tông
(Trần Kính)
1372 - 1377
40
Trần Phế Đế
(Trần Hiền)
1377 - 1388
27
Trần Thuận Tông
(Chiêu Định Vương)
1388 - 1398
22
Trần Thiếu Đế
1398 - 1400

 Triều Hồ
(1400 - 1407)
Hồ Quý Ly
1400

Hồ Hán Thương
1401 - 1407

 Triều Hậu Trần
(1407 - 1413)
Giản Định Đế
(Trần Quỹ)
1407 - 1409

Trần Quang Đế
(Trần Quý Khoáng)
1409 - 1413

Kỷ Thuộc Minh

1414 - 1417

Triều Lê Sơ
(1428 - 1527)
Lê Thái Tổ
(Lê Lợi)
1428 - 1433
49
Lê Thái Tông
(Lê Nguyên Long)
1434 - 1442
20
Lê Nhân Tông
(Lê Bang Cơ)
1443 - 1459
19
 Trần Nghi Dân
 1459-1460

Lê Thánh Tông
(Lê Tư Thành)
1460 - 1497 56
Lê Hiến Tông
(Lê Tranh)
1497 - 1504
44
Lê Túc Tông
(Lê Thuần)
1504
17
Lê Uy Mục
(Lê Tuấn)
1505 - 1509
22
Lê Tương Dực
(Lê Dinh)
1510 - 1516
24
Lê Chiêu Tông
(Lê Y)
1516 - 1522
26
Lê Cung Hoàng
(Lê Xuân)
1522 - 1527
21
Triều Mạc
(1527 - 1592)
Mạc Đăng Dung
1527 - 1529

Mạc Đăng Doanh
1530 - 1540

Mạc Phúc Hải
1541 - 1546

Mạc Phúc Nguyên
1546 - 1561

Mạc Mậu Hợp
1562 - 1592
31
 Triều Hậu Lê
(Lê Trung Hưng)
Nam - Bắc Triều

Lê Trang Tông
(Lê Duy Ninh)
1533 - 1543
34
Lê Trung Tông
(Lê Huyên)
1548 - 1556
22
Lê Anh Tông
(Lê Duy Bang)
1556 - 1573
42
Lê Thế Tông
(Lê Duy Đàm)
1573 - 1599
33
Lê Kính Tông
(Lê Duy Tân)
1600 - 1619

Lê Thần Tông
(Lê Duy Kỳ)
1619 - 1643
56
Lê Chân Tông
(Lê Duy Hiệu)
1643 - 1649
19
Lê Thần Tông
(Lê Duy Kỳ)
1649 - 1662
56
Lê Huyền Tông
(Lê Duy Vũ)
1663 - 1671
18
Lê Gia Tông
(Lê Duy Khoái)
1672 - 1675
15
Lê Hy Tông
(Lê Duy Hợp)
1676 - 1704
54
Lê Dụ Tông
(Lê Duy Đường)
1705 - 1728
52
Hôn Đức Công
1729 - 1732

Lê Thuần Tông
(Lê Duy Phương)
1732 - 1735
37
Lê Ý Tông
(Lê Duy Thận)
1735 - 1740
40
Lê Hiển Tông
(Lê Duy Diên)
1740 - 1786
70
Lê Chiêu Thống
(Lê Mẫn Đế)
1787 - 1789
28
Triều Tây Sơn
Thái Đức Hoàng đế
(Nguyễn Nhạc)
1778 - 1793

Quang Trung Hoàng đế
(Nguyễn Huệ)
1789 - 1792
40
Cảnh Thịnh Hoàng đế
(Nguyễn Quang Toản)
1792 - 1802
20
Chúa Trịnh
(1545 - 1786)
Trịnh Kiểm
1545 - 1570
68
Trịnh Tùng
1570 - 1623
74
Trịnh Tráng
1623 - 1652
81
Trịnh Tạc
1653 - 1682
77
Trịnh Căn
1682 - 1709
77
Trịnh Cương
1709 - 1729
44
Trịnh Giang
1729 - 1740
51
Trịnh Doanh
1740 - 1767
48
Trịnh Sâm
1767 - 1782
44
Trịnh Tông
1782 - 1786
24
Trịnh Bồng
1786 - 1787

Chúa Nguyễn
(1600 - 1802)
Nguyễn Hoàng
1600 - 1613
89
Nguyễn Phúc Nguyên
1613 - 1635
73
Nguyễn Phúc Lan
1635 - 1648
48
Nguyễn Phúc Tần
1648 - 1687
68
Nguyễn Phúc Trăn
1687 - 1691
43
Nguyễn Phúc Chu
1691 - 1725
51
Nguyễn Phúc Chú
1725 - 1738
43
Nguyễn Phúc Khoát
1738 - 1765
52
Nguyễn Phúc Thuần
1765 - 1777
24
Nguyễn Phúc Ánh
1781 - 1802
59
Triều Nguyễn thời kỳ độc lập
(1802 - 1883)
Gia Long Hoàng Đế
(Nguyễn Ánh)
1802 - 1819
59
Minh Mệnh Hoàng đế
(Nguyễn Phước Đảm)
1820 - 1840
50
Thiệu Trị Hoàng đế
(Miên Tông)
1841 - 1847
41
Tự Đức Hoàng đế
(Hồng Nhậm)
1848 - 1883
55
Thời kỳ bắt đầu thuộc Pháp
Dục Đức
(Ưng Chân)
1883 (làm vua 3 ngày)
30
Hiệp Hòa
(Hồng Dật)
6/1883 - 11/1883
36
Kiến Phúc
(Ưng Đăng)
12/1883 - 8/1884
15
Hàm Nghi
(Ưng Lịch)
8/1884 - 8/1885
64
Đồng Khánh
(Ưng Đường)
1885 - 1888
25
Thành Thái
(Bửu Lân)
1889 - 1907
74
Duy Tân
(Vĩnh San)
1907 - 1916
46
Khải Định
(Bửu Đảo)
1916 - 1925
41
Bảo Đại
(Vĩnh Thụy)
1926 - 1945
85
 http://www.hanoi.vnn.vn

No comments:

Post a Comment

Popular Posts